mirror of
https://github.com/moodle/moodle.git
synced 2025-02-24 12:03:12 +01:00
287 lines
22 KiB
HTML
287 lines
22 KiB
HTML
<head>
|
|
<title>Moodle Docs: Developers Manual</title>
|
|
<link rel="stylesheet" href="docstyles.css" type="TEXT/CSS">
|
|
<meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=UTF-8">
|
|
</head>
|
|
|
|
<body bgcolor="#FFFFFF">
|
|
<h1><font face="Arial">Hướng dẫn phát triển</font></h1>
|
|
<blockquote>
|
|
<p><font face="Arial">Tài liệu này mô tả về một số thiết kế của Moodle và làm thế nào bạn có thể bạn có thể đóng góp.</font></p>
|
|
<p><font face="Arial">It's a bit thin at the moment - better documentation will come eventually!</font></p>
|
|
<p><font face="Arial">Các phần trong tài liệu này:</font></p>
|
|
<ol>
|
|
<li><a href="#architecture"><font face="Arial">Cấu trúc của Moodle</font></a></li>
|
|
<li><a href="#contribute"><font face="Arial">Làm thế nào bạn có thể đóng góp</font></a>
|
|
<ul>
|
|
<li><a href="#activities"><font face="Arial">Các hoạt động học tập</font></a></li>
|
|
<li><a href="#themes"><font face="Arial">Themes</font></a></li>
|
|
<li><a href="#languages"><font face="Arial">Ngôn ngữ</font></a></li>
|
|
<li><a href="#database"><font face="Arial">Giản đồ cơ sở dữ liệu</font></a></li>
|
|
<li><a href="#courseformats"><font face="Arial">Các định dạng cua học</font></a></li>
|
|
<li><a href="#doc"><font face="Arial">Tài liệu và các bài báo</font></a></li>
|
|
<li><a href="#bugs"><font face="Arial">Tham gia vào hoạt động kiểm tra lỗi</font></a></li>
|
|
</ul>
|
|
</li>
|
|
</ol>
|
|
</blockquote>
|
|
<p> </p>
|
|
<h2><font face="Arial"><a name="architecture"></a>1. Cấu trúc của Moodle</font></h2>
|
|
<blockquote>
|
|
<p><font face="Arial">Từ một hệ thống phối cảnh của nhà quản trị, Moodle được thiết kế theo các tiêu chuẩn sau:</font></p>
|
|
<ol>
|
|
<li><font face="Arial"><strong>Moodle nên chạy trên các nền phổ dụng nhất </strong><br />
|
|
<br />
|
|
Nền ứng dụng web mà chạy trên trên hầu hết các nền là PHP được biên dịch cùng với
|
|
MySQL, và đây là môi trường mà Moodle được phát triển trong
|
|
(trên Linux, Windows, và Mac OS X). Moodle cũng sử dụng thư viện ADOdb để chiết ra cơ sở dữ liệu,
|
|
điều đó có nghĩa là Moodle có thể sử dụng <a href="http://php.weblogs.com/ADOdb_manual#drivers"> nhiều hơn mười loại cơ
|
|
sở dữ liệu khác nhau</a> (không may mắn là, nó có thể
|
|
chưa <em><strong>cài đặt các bảng</strong></em> trong tất cả các cơ sở dữ liệu này -
|
|
chi tiết hơn ở lần sau). <br />
|
|
<br />
|
|
</font>
|
|
</li>
|
|
<li><font face="Arial"><strong>Moodle nên dễ cài đặt, học tập và thay đổi</strong><br />
|
|
<br />
|
|
Phiên bản đầu tiên của Moodle (1999)được xây dựng sử dụng <a target="_top" href="http://www.zope.org/">Zope</a>
|
|
- một ứng dụng web hướng đối tượng cao cấp. Không may mắn tôi nhận thấy rằng
|
|
mặc dù công nghệ that although the technology was pretty cool, it had a very steep learning
|
|
curve and was not very flexible in terms of system administration. Ngôn ngữ kịch bản PHP
|
|
, nói cách khác, rất dễ để viết get into (đặc biệt
|
|
khi bạn làm bất kỳ chương trình nào sử dụng bất kỳ ngôn ngữ kịch bản nào khác). Đầu tiên
|
|
tôi tạo một mô tả để ngăn việc thiết kế lại một lớp, để duy trì nó đơn giản dễ hiểu đối
|
|
những người chưa có kinh nghiệm. Mã sử dụng lại được lưu trữ bởi các
|
|
thư viện của các hàm được đặt tên rõ ràng và cách bố trí phù hợp của các file kịch bản.
|
|
PHP cũng dễ cài đặt (các nhị phân thì có sẵn đối vơí mọi nền)
|
|
và được có sẵn rộng rãi để chỉ ra rằng tất cả các dịch vụ web hosting cung cấp nó như một chuẩn.
|
|
<br />
|
|
<br />
|
|
</font>
|
|
</li>
|
|
<li><font face="Arial"><strong>Nó nên dễ nâng cấp từ một phiên bản để trở thành phiên bản tiếp theo</strong><br />
|
|
<br />
|
|
Moodle knows what version it is (ví dụ như các phiên bản của tất cả các môđun plug-in )
|
|
và một kỹ xảo được xây dựng với mục đích để Moodle có thể tự nâng cấp một cách dễ dàng thành phiên bản mới
|
|
(ví dụ nó có thể đổi tên các bảng cơ sở dữ liệu hoặc thêm các trường mới
|
|
). Nếu sử dụng CVS trong Unix đối với ví dụ này, một cách có thể làm một "cập nhật cvs
|
|
" và sau đó thăm trang chủ để hoàn thành việc nâng cấp.<br />
|
|
<br />
|
|
</font>
|
|
</li>
|
|
<li><font face="Arial"><strong>Nó nên môđun hóa để cho phép phát triển</strong><br />
|
|
<br />
|
|
Moodle có một số đặc trưng đó là các môđun, bao gồm themes, các hoạt động, các ngôn ngữ giao diện
|
|
, giản đồ cơ sở dữ liệu và định dạng các cua học. Điều này cho phép bất kỳ ai thêm các đặc trưng vào
|
|
phần mã chính hoặc ngay cả khi sắp xếp chúng một cách độc lập.
|
|
Chi tiết hơn xem ở các phần sau.<br />
|
|
<br />
|
|
</font>
|
|
</li>
|
|
<li><font face="Arial"><strong>Nó nên có khả năng được sử dụng chung với các hệ thống khác </strong><br />
|
|
<br />
|
|
Một trong những điều mà Moodle có thể là là duy trì tất cả các file đối với một cua học trong một thư
|
|
mục thông thường trên server. Điều này sẽ cho phép một nhà quản trị hệ thống cung cấp
|
|
các form liền mạch các truy cập mức file đối với mỗi giáo viên,ví dụ
|
|
Appletalk, SMB, NFS, FTP, WebDAV vân vân. Các môđun chứng thực cho phép
|
|
Moodle sử dụng LDAP, IMAP, POP3, NNTP và các cơ sở dữ liệu khác như các nguồn tài nguyên
|
|
đối với thông tin người dùng. Mặt khác, chưa có công việc phải làm. Các tính năng được lên kế hoạch
|
|
cho Moodle trong các phiên bản trong tương lai bao gồm: nhập và xuất dữ liệu của Moodle sử dụng
|
|
các định dạng dựa trên XML (bao gồm IMS và SCORM); và tăng thêm sử dụng các kiểu dáng đối với các định dạng giao
|
|
diện (vì thế nó có thể được tích hợp bên ngoài vào trong các web site khác ).</font></li>
|
|
</ol>
|
|
</blockquote>
|
|
<p> </p>
|
|
<h2><font face="Arial"><a name="contribute" id="contribute"></a>2. Làm thế nào bạn có thể đóng góp</font></h2>
|
|
<blockquote>
|
|
<p><font face="Arial">Như được đề cập ở trên đây, Moodle có một số đặc trưng mà nó là that are modular. Ngay cả khi
|
|
bạn không là một lập trình viên có một số thứ mà bạn có thể thay đổi hoặc trợ giúp với.</font></p>
|
|
<h3><font face="Arial"><a name="activities" id="activities"></a>Các hoạt động học tập</font></h3>
|
|
<blockquote>
|
|
<p><font face="Arial">Đây là những môđun quan trọng nhất và được đặt ở trong thư mục 'mod'.
|
|
Có một số môđun mặc định: assignment, choice, forum, journal, quiz,
|
|
resource, và survey. Mỗi môđun là một thư mục con riêng biệt chứa
|
|
các phần tử có tính bắt buộc sau (plus extra scripts unique to each module):</font></p>
|
|
<ul>
|
|
<li><font face="Arial">mod.html: một form để thiết lập hoặc cập nhật một ví dụ về môđun này </font></li>
|
|
<li><font face="Arial">version.php: định nghĩa một số thông tin biến đổi và cung cấp nâng cấp mã</font></li>
|
|
<li><font face="Arial">icon.gif: một biểu tượng 16x16 đối với môđun</font></li>
|
|
<li><font face="Arial">db/: Kết xuất SQL về tất cả các bảng db được yêu cầu và dữ liệu (đối với mỗi kiểu cơ sở dữ liệu
|
|
)</font> </li>
|
|
<li><font face="Arial">index.php: một trang liệt kê tất cả các ví dụ trong một cua học </font></li>
|
|
<li><font face="Arial">view.php: một trang để quan sát một ví dụ cụ thể </font></li>
|
|
<li><font face="Arial">lib.php: tất cả các hàm được định nghĩa bởi môđun nên được đặt ở đây.
|
|
Nếu tên môđun nếu gọi widget, thì các hàm được yêu cầu bao gồm:</font>
|
|
<ul>
|
|
<li><font face="Arial">widget_add_instance() - mã để thêm một ví dụ mới về widget</font></li>
|
|
<li><font face="Arial">widget_update_instance() - mã để cập nhật một trường hợp đã tồn tại</font></li>
|
|
<li><font face="Arial">widget_delete_instance() - mẫ để xóa một trường hợp</font></li>
|
|
<li><font face="Arial">widget_user_outline() - đưa ra một trường hợp, trả về tóm tắt đóng góp của một người
|
|
</font></li>
|
|
<li><font face="Arial">widget_user_complete() - đưa ra một trường hợp, hiển thị chi tiết về đóng góp của người dùng
|
|
<br />
|
|
</font>
|
|
</li>
|
|
<li><font face="Arial">Ngăn chặn khả năng xung đột, bất kỳ hàm môđun nào nên được đặt tên bắt đầu với
|
|
widget_ và bất kỳ hằng bạn định nghĩa nên bắt đầu với WIDGET_</font> </li>
|
|
</ul>
|
|
</li>
|
|
<li><font face="Arial">Cuối cùng, mỗi môđun sẽ có một số file ngôn ngữ mà nó chứa các chuỗi đặc trưng cho môđun đó
|
|
. Xem dưới đây.</font></li>
|
|
</ul>
|
|
<p><font face="Arial">Cách tốt nhất để bắt đầu một môđun hoạt động học tập mới là sử dụng cái mẫu trong <strong><a href="http://moodle.org/mod/newmodule_template.zip">mod/newmodule_template.zip</a>.</strong>
|
|
giải nén nó và làm theo các bước bên trong phần README. </font> </p>
|
|
<p><font face="Arial">Bạn cũng có thể muốn gửi lên đầu tiên trong <a href="http://moodle.org/mod/forum/view.php?id=44" target="_top"> Diễn đàn các môđun hoạt động trên Moodle</a>.</font></p>
|
|
<p> </p>
|
|
</blockquote>
|
|
<h3><font face="Arial"><a name="themes" id="themes"></a>Themes</font></h3>
|
|
<blockquote>
|
|
<p><font face="Arial">Themes (or skins) định nghĩa giao diện của site. Một số theme đơn giản
|
|
được cung cấp trong phân phối chính, nhưng bạn có thể muốn tạo ra cho riêng mình một
|
|
theme với màu sắc, logo, kiểu dáng và giản đồ của riêng mình.</font> </p>
|
|
<p><font face="Arial">Mỗi theme trong một thư mục con của thư mục "theme", và chứa tối thiểu
|
|
các file sau:</font></p>
|
|
<ul>
|
|
<li><font face="Arial"><strong>config.php</strong>: định nghĩa màu sắc của theme được sử dụng trong suốt site
|
|
</font></li>
|
|
<li><font face="Arial"><strong>styles.php</strong>: chứa các định nghĩa CSS cho các phần tử
|
|
HTML chuẩn như đối với nhiều phần tử của Moodle.</font></li>
|
|
<li><font face="Arial"><strong>header.html</strong>: Bao gồm ở đỉnh của mỗi trang. Đây là những gì bạn cần
|
|
để soạn thảo thêm một logo ở đỉnh của các trang, ví dụ.</font></li>
|
|
<li><font face="Arial"><strong>footer.html</strong>: Bao gồm ở đáy của mỗi trang.</font></li>
|
|
</ul>
|
|
<p><font face="Arial">Tạo themes cho riêng bạn đối với các phiên bản hiện tại của Moodle:</font></p>
|
|
<ol>
|
|
<li><font face="Arial">Copy folder theme đã tồn tại sang một cái khác với một tên mới. Tôi gợi ý bắt đầu
|
|
với một trong những cái theme chuẩn.</font> </li>
|
|
<li><font face="Arial">Soạn thảo file config.php và chèn các màu sắc của riêng bạn vào.</font> </li>
|
|
<li><font face="Arial">Soạn thảo file styles.php và thay đổi kiểu dáng CSS của bạn.</font> </li>
|
|
<li><font face="Arial">Soạn thảo file header.html và footer.html thêm các logo mới, hoặc thay đổi cách bố trí.</font>
|
|
</li>
|
|
</ol>
|
|
<p><font face="Arial">Chú ý rằng tất cả các bươc này là tùy chọn - bạn có thể tạo một cái trông khác hoàn toàn
|
|
để site của bạn trở nên đơn giản bởi việc soạn thảo màu sắc trong file config.php</font></p>
|
|
<p><font face="Arial">Chú ý rằng các nâng cấp của Moodle cũng <em>có thể</em> làm gián đoạn các themes, vì thế
|
|
kiểm tra các ghi chú phiên bản một cách cẩn thận nếu bạn đang sử dụng một theme tùy chọn.</font></p>
|
|
<p><font face="Arial">Cụ thể, Moodle 2.0 sẽ có một hệ thống hiển thị mới hoàn toàn, có thể dựa trên
|
|
XSL sự biến đổi của đầu ra XML từ Moodle. Hầu như các theme cho điều này sẽ là một định dạng khác hoàn toàn
|
|
,nhưng lợi ích sẽ là là cao hơn rất nhiều (bao gồm di chuyển các phần tử xung quanh trang ).</font></p>
|
|
<p><font face="Arial">Thảo luận nhiều hơn về điều này trong <a target="_top" href="http://moodle.org/mod/forum/view.php?id=46"> Các diễn đàn về theme
|
|
trên Moodle</a>.Nếu bạn tạo một theme đẹp mà bạn nghĩ những người khác có thể muốn sử dụng
|
|
, vui lòng gửi file zip của bạn lên diễn đàn về theme!<br />
|
|
</font>
|
|
</p>
|
|
</blockquote>
|
|
<h3><font face="Arial"><a name="languages" id="languages"></a>Các ngôn ngữ</font></h3>
|
|
<blockquote>
|
|
<p><font face="Arial">Moodle được thiết kế cho toàn cầu. Mỗi 'string' hoặc 'page'
|
|
văn bản mà được hiển thị như một phần giao diện được vẽ từ một tập các file ngôn ngữ
|
|
. Mỗi ngôn ngữ là một thư mục con của thư mục 'lang'.
|
|
Cấu trúc của thư mục lang là như sau:</font></p>
|
|
<p><font face="Arial"><strong>lang/en</strong> - thư mục chứa tất cả các file đối với mỗi ngôn ngữ
|
|
(ví dụ English)</font></p>
|
|
<ul>
|
|
<li><font face="Arial">moodle.php - các chuỗi dành cho giao diện chính</font></li>
|
|
<li><font face="Arial">assignment.php - các chuỗi dành cho môđun bài tập lớn</font></li>
|
|
<li><font face="Arial">choice.php - các chuỗi dành cho môđun lựa chọn</font></li>
|
|
<li><font face="Arial">forum.php - các chuỗi dành cho môđun diễn đàn</font></li>
|
|
<li><font face="Arial">journal.php - các chuỗi dành cho môđung nhật ký</font> </li>
|
|
<li><font face="Arial">quiz.php - các chuỗi dành cho môđun bài thi</font></li>
|
|
<li><font face="Arial">resource.php - các chuỗi dành cho môđun tài nguyên </font></li>
|
|
<li><font face="Arial">survey.php - các chuỗi dành cho môđun khảo sát</font></li>
|
|
<li><font face="Arial">.... và nhiều môđun khác nữa nếu có thể.<br />
|
|
<br />
|
|
Một chuỗi được gọi từ những file này sử dụng hàm <strong><em>get_string()</em></strong><em>
|
|
</em>hoặc<em> <strong>print_string()</strong> </em>. Mỗi chuỗi hỗ trợ hành động thay thế các biến,
|
|
hỗ trợ thứ tự biến trong các ngôn ngữ khác nhau.<em><br />
|
|
<br />
|
|
</em>ví dụ $strdueby = get_string("assignmentdueby", "assignment",
|
|
userdate($date)); <br />
|
|
<br />
|
|
Nếu một chuỗi không tồn tại tỏng ngôn ngữ riêng biệt, thì một chuỗi bằng tiếng anh tương ứng sẽ được tự động thay thế
|
|
.</font></li>
|
|
</ul>
|
|
<p><font face="Arial"><strong>lang/en/help</strong> - chứa các trang trợ giúp( trợ giúp phù hợp với từng ngữ cảnh )</font></p>
|
|
<blockquote>
|
|
<p><font face="Arial">Các trang trợ giúp chính thường ở đây, đôi khi các trang trợ giúp chỉ ra mỗi môđun
|
|
được định vị trong các thư mục con với tên của môđun đó.</font></p>
|
|
<p><font face="Arial">Bạn có thể chèn motọ nút trợ giúp vào trong một trang với hàm trợ giúp.</font></p>
|
|
<p><font face="Arial">ví dụ helpbutton("text", "Nhấn chuột vào đây để được trợ giúp về văn bản ");</font></p>
|
|
<p><font face="Arial">và chi tiết về các môđun </font></p>
|
|
<p><font face="Arial">helpbutton("forumtypes", "các kiểu diễn đàn", "forum");</font></p>
|
|
</blockquote>
|
|
<p><font face="Arial">Chú ý rằng bạn có thể soạn thảo các ngôn ngữ trực tuyến, sử dụng công cụ quản trị web
|
|
bởi "Kiểm tra ngôn ngữ này". Điều này làm cho nó không chỉ dễ tạo các ngôn ngữ mới mà còn tinh lọc
|
|
những cái đã tồn tại. Nếu bạn đang bắt đầu một ngôn ngữ mới, vui lòng liên lạc với tôi
|
|
, <a target="_top" href="http://dougiamas.com/">Martin
|
|
Dougiamas</a>.</font> </p>
|
|
<p><font face="Arial">Bạn cũng có thể muốn gửi lên <a target="_top" href="http://moodle.org/mod/forum/view.php?id=43">Diễn đàn các ngôn ngữ
|
|
sử dụng Moodle</a>.</font> </p>
|
|
<p><font face="Arial">Nếu bạn đang duy trì một ngôn ngữ dựa trên một bản đã tồn tại, tôi có thể đưa cho bạn <a href="?file=cvs.html"> điền vào CVS
|
|
truy cập mã nguồn của Moodle</a> vì thế bạn có thể duy trì trực tiếp các file.</font></p>
|
|
</blockquote>
|
|
<h3><font face="Arial"><a name="database" id="database"></a>Giản đồ cơ sở dữ liệu </font></h3>
|
|
<blockquote>
|
|
<p><font face="Arial">Đưa ra một cơ sở dữ liệu làm việc với các bảng được định nghĩa,
|
|
SQL sử dụng trong Moodle sẽ làm việc tốt với sự đa dạng của các kiểu cơ sở dữ liệu khác nhau.</font></p>
|
|
<p><font face="Arial">Một vấn đề tồn tại vơí <strong>tạo tự động </strong> các bảng mới
|
|
trong một cơ sở dữ liệu, nó là những gì moodle cố gắng làm để chông lại các cài đặt ban đầu.
|
|
Bởi vì mọi cơ sở dữ liệu thì rất khác nhau, chưa tồn tại bất kỳ cách nào để làm điều này theo
|
|
một cách không phụ thuộc nền. Để hỗ trợ điều này tự động trong mỗi cơ sở dữ liệu
|
|
, các giản đồ có thể được tạo mà danh sách yêu cầu SQL tạo các bảng trong Moodle trong một cơ sở dữ liệu đặc biệt
|
|
. Có nhiều file trong <strong>lib/db</strong>
|
|
và bên trong thư mục con <strong>db</strong> của mỗi môđun.</font></p>
|
|
<p><font face="Arial">Hiện tại, chỉ có MySQL và PostgreSQL là hỗ trợ hoàn toàn theo cách này.</font></p>
|
|
<p><font face="Arial">Moodle 1.2 sẽ sử dụng một phương pháp mới của giản đồ XML không phụ thuộc cơ sở dữ liệu
|
|
mà sẽ làm tất cả những điều không cần thiết .</font></p>
|
|
</blockquote>
|
|
<p> </p>
|
|
<h3><font face="Arial"><a name="courseformats" id="courseformats"></a>Các định dạng cua học</font></h3>
|
|
<blockquote>
|
|
<p><font face="Arial">Moodle hiện tại hỗ trợ 3 định dạng cua học khác nhau: theo tuần, theo chủ đề
|
|
và các vấn đề xã hội.</font> </p>
|
|
<p><font face="Arial">Những cái này là một bộ phận nhỏ được kết nối tới phần còn lại của mã ( và kể từ đây,
|
|
"pluggable" kém đi;)nhưng nó quá dễ để thêm vào nhiều cái mới.</font></p>
|
|
<p><font face="Arial">Nếu bạn có bất kỳ ý kiến nào về các định dạng khác mà bạn muốn thì bạn có thể liên lạc với tôi để tôi
|
|
sẽ làm nó một cách tuyệt đối nhất để có sẵn ở các phiên bản trong tương lai.</font></p>
|
|
</blockquote>
|
|
<p> </p>
|
|
<h3><font face="Arial"><a name="doc" id="doc"></a>Tài liệu và các bài báo</font></h3>
|
|
<blockquote>
|
|
<p><font face="Arial">Nếu bạn cảm thấy muốn viết một tài liệu hướng dẫn, một bài báo, hoặc bất kỳ cái gì khác
|
|
về Moodle, vui lòng làm thực hiện như sau!</font> </p>
|
|
<p><font face="Arial">Đặt nó trên web và đảm bảo rằng bạn chứa các đường link tới <a target="_top" href="http://moodle.org/">http://moodle.org/</a></font></p>
|
|
</blockquote>
|
|
<p> </p>
|
|
<h3><font face="Arial"><a name="bugs" id="bugs"></a>Tham gia vào hoạt động kiểm tra lỗi</font></h3>
|
|
<blockquote>
|
|
<p><font face="Arial">Cuối cùng, tôi muốn mời bạn đăng ký vào " hoạt động kiểm tra lỗi "
|
|
ở <a target="_top" href="http://moodle.org/bugs/">http://moodle.org/bugs</a>
|
|
vì thế bạn có thể sửa bất kỳ lỗi nào mà bạn tìm thấy và có thể tham gia thảo luận và cố định chúng
|
|
.</font> </p>
|
|
<p><font face="Arial">"Các lỗi" không chỉ bao gồm các lỗi phần mềm với các phiên bản hiện hành.
|
|
của Moodle, mà còn các ý kiến mới, các yêu cầu đặc trưng và nhận xét kiến trúc các đặc trưng đã tồn tại
|
|
Điều tuyệt vời nhất của mã nguồn mở là bất kỳ ai cũng có thể tham gia theo nhiều kiểu khác nhau và trợ giúp tạo một
|
|
sản phẩm tốt hơn cho tất cả chúng ta thưởng thức.
|
|
Trong dự án này, rất ủng hộ mọi người tham gia vào!</font></p>
|
|
</blockquote>
|
|
</blockquote>
|
|
<p> </p>
|
|
<blockquote>
|
|
<blockquote>
|
|
<blockquote>
|
|
<p align="center"><font face="Arial">Xin chân thành cám ơn vì đã sử dụng Moodle!<br />
|
|
<br />
|
|
<a target="_top" href="http://dougiamas.com/">Martin Dougiamas</a>, nhà phát triển chính
|
|
</font> </p>
|
|
</blockquote>
|
|
</blockquote>
|
|
</blockquote>
|
|
<p> </p>
|
|
<blockquote>
|
|
<p> </p>
|
|
</blockquote>
|
|
<p align="CENTER"><font size="1" face="Arial"><a href="." target="_top">Tài liệu của Moodle</a></font></p>
|
|
<p align="CENTER"><font size="1" face="Arial">Phiên bản: $Id$</font></p>
|
|
</body>
|